Work-memo



My corner


edit SideBar
powered by pmwiki

English-Viet Memo

Mọi người lưu ý xếp từ theo thứ tự abc nhé! Để cho dễ tìm

Diagnosticcảnh báo
Dust devilsLốc
GradientGradient
GustsGió giật
JetDòng xiết
JetstreamDòng chảy xiết
Longitudinally averaged(được lấy) trung bình theo kinh độ - tương đương zonally averaged. Đôi khi có nghĩa là lấy trung bình dọc theo một tuyến nào đó.
Mean zonal w­­­­­­­indgió vĩ hướng trung bình
Meridionally averaged(được lấy) trung bình kinh hướng
Minute turbulent eddiesXoáy rối rất nhỏ
Mixing ratioTỷ số xáo trộn
Molecular mean free pathQuãng đường tự do trung bình (của) phân tử
PatternHình thế
Small eddiesXoáy rối nhỏ
Squall lineĐường tố
TropopauseĐối lưu hạn
Wind shearĐộ đứt gió
X-hPa thicknessđộ cao (địa thế vị tuyệt đối) của mặt X-hPa
X-Y hPa thicknessđộ cao (địa thế vị tương đối) giữa hai mặt X- và Y-hPa
Zonally averaged w­­­­­­­indgió trung bình vĩ hướng
Zonally averaged(được lấy) trung bình vĩ hướng
Qui ước cách viết cho Month: Jan., Feb.,...Tháng 1, Tháng 2 (không dùng Tháng Giêng, Tháng Hai
Qui ước cách viết cho dd/mm/yy:ví dụ 25/07/2001
Qui ước cách đánh công thức:theo đúng ký hiệu như sách (in đậm (vectơ), nghiêng (biến), thẳng (symbol)....
Qui ướcdấu thập phân, chuyển từ dấu (.)(kiểu Anh) sang dấu (,)(kiểu Việt)
Kích thước của công thức:Full: 11pt; Subscript/Superscript: 7pt; Sub-Subscript/Superscript: 5pt; Symbol: 15pt; Sub-symbol: 11pt
thermally direct circulationhoàn lưu nhiệt trực tiếp
down gradientxuôi gradient
up gradientngược gradient
isallobaric windgió biến áp
budget (equation)(phương trình) cán cân
tracervết
convective complexphức hợp đối lưu
semigeostrophicbán địa chuyển
Sửa đổi - Lịch sử - Print - Thay đổi gần đây - Tìm kiếm
Trang này được sửa đổi cuối cùng vào May 12, 2010, at 10:53 AM